- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Mộc 木 (+17 nét)
- Các bộ:
Mộc (木)
Vũ (雨)
- Pinyin:
Líng
- Âm hán việt:
Linh
- Nét bút:一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木霝
- Thương hiệt:DMBR (木一月口)
- Bảng mã:U+6AFA
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 櫺
-
Cách viết khác
㯪
𢸲
-
Thông nghĩa
欞
Ý nghĩa của từ 櫺 theo âm hán việt
櫺 là gì? 櫺 (Linh). Bộ Mộc 木 (+17 nét). Tổng 21 nét but (一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: Chấn song, Mái hiên nhà, Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền, Du thuyền có trang trí mái lầu, Cái chấn song.. Từ ghép với 櫺 : 窗櫺 Ô cửa sổ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chấn song
- “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền
* Du thuyền có trang trí mái lầu
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chấn song.
- Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ)
Từ ghép với 櫺