Các biến thể (Dị thể) của 櫂

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 櫂 theo âm hán việt

櫂 là gì? (Trạc, Trạo). Bộ Mộc (+14 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Mái chèo, Mượn chỉ thuyền, mái chèo, Mái chèo, Mượn chỉ thuyền. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái chèo

- “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.

Trích: Khuất Nguyên

* Mượn chỉ thuyền

- “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.

Trích: Tống sử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mái chèo dài.
  • Tiếng gọi chung về thuyền bè.
  • Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.

Từ điển phổ thông

  • mái chèo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái chèo

- “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.

Trích: Khuất Nguyên

* Mượn chỉ thuyền

- “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.

Trích: Tống sử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mái chèo dài.
  • Tiếng gọi chung về thuyền bè.
  • Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.

Từ ghép với 櫂