Ý nghĩa của từ  楛  theo âm hán việt
            楛 là gì? 楛 (Hộ, Khổ). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶一丨丨一丨丨フ一). Ý nghĩa là: Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung), Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa, Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung), Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                                                                            - cây hộ (dùng làm tên bắn)
Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
- Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung)
                                                                                                                                            
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                    Tính từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Tuân Tử 荀子
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
- Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung)
                                                                                                                                            
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                    Tính từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Tuân Tử 荀子
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  楛