• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nhật (日) Văn (文)

  • Pinyin: Mín
  • Âm hán việt: Mân
  • Nét bút:丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日文
  • Thương hiệt:AYK (日卜大)
  • Bảng mã:U+65FB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 旻

  • Cách viết khác

    𣅐

Ý nghĩa của từ 旻 theo âm hán việt

旻 là gì? (Mân). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: mùa thu, Mùa thu, Trời không, Mùa thu.. Từ ghép với : Trời xanh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mùa thu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùa thu
* Trời không

- “Mang mang đại khối, du du cao mân” , (Tự tế văn ) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.

Trích: “thương mân” trời xanh. Đào Uyên Minh

Từ điển Thiều Chửu

  • Mùa thu.
  • Chỗ trời không, như thương mân trời xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khoảng không trên trời, trời

- Trời xanh.

Từ ghép với 旻