部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhật (日) Văn (文)
Các biến thể (Dị thể) của 旻
旼 𣅐
旻 là gì? 旻 (Mân). Bộ Nhật 日 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一丶一ノ丶). Ý nghĩa là: mùa thu, Mùa thu, Trời không, Mùa thu.. Từ ghép với 旻 : 蒼旻 Trời xanh. Chi tiết hơn...
- “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
Trích: “thương mân” 倉旻 trời xanh. Đào Uyên Minh 陶淵明
- 蒼旻 Trời xanh.