Các biến thể (Dị thể) của 揺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 揺 theo âm hán việt

揺 là gì? (Dao, Diêu). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lay động, 2. quấy nhiễu, 1. lay động, 2. quấy nhiễu. Từ ghép với : Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất, Quay tời quay, Rung chuông, lắc chuông, Con chó vẫy đuôi chạy mất Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ điển phổ thông

  • 1. lay động
  • 2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc

- Rung chuông, lắc chuông

- Con chó vẫy đuôi chạy mất

- Quay tời quay

Từ ghép với 揺