Các biến thể (Dị thể) của 挐

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣖹

Ý nghĩa của từ 挐 theo âm hán việt

挐 là gì? (Noa, Nã, Nư, Nạo). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: dắt, dẫn, Dắt dẫn, khiên dẫn, Liên tục, Trộn lẫn, Tạp loạn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dắt, dẫn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dắt dẫn, khiên dẫn

- “Tự Nam Hải noa chu nhi” (Tống khu sách tự ) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.

Trích: Hàn Dũ

* Liên tục
* Trộn lẫn
Tính từ
* Tạp loạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt dẫn.
  • Một âm là nư. Cầm.
  • Dắt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dắt dẫn, khiên dẫn

- “Tự Nam Hải noa chu nhi” (Tống khu sách tự ) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.

Trích: Hàn Dũ

* Liên tục
* Trộn lẫn
Tính từ
* Tạp loạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt dẫn.
  • Một âm là nư. Cầm.
  • Dắt.

Từ ghép với 挐