Ý nghĩa của từ 姮 theo âm hán việt

姮 là gì? (Hằng). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Hằng Nga” tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: hằng nga 姮娥)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hằng nga tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 姮娥

- Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hằng Nga” tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ

- “Hằng Nga” cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” (hoặc ), để tránh tên húy của Hán Văn Đế .

Từ ghép với 姮