Ý nghĩa của từ 娣 theo âm hán việt
娣 là gì? 娣 (đễ, đệ). Bộ Nữ 女 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ一丶ノフ一フ丨ノ). Ý nghĩa là: em dâu, Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣, Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”, Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣, Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”. Từ ghép với 娣 : 娣婦 Vợ của em, em dâu., 娣婦 Vợ của em, em dâu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Em gái, đời xưa chị cả đi lấy chồng cho em đi bồi gọi, là đễ.
- Một âm là đệ. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc đệ] Người vợ trẻ tuổi của anh hoặc em trai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣
* Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”
Từ điển Thiều Chửu
- Em gái, đời xưa chị cả đi lấy chồng cho em đi bồi gọi, là đễ.
- Một âm là đệ. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc đệ] Người vợ trẻ tuổi của anh hoặc em trai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣
* Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”
Từ ghép với 娣