Các biến thể (Dị thể) của 噸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 噸 theo âm hán việt

噸 là gì? (đốn). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Lượng từ: “đốn” dịch âm chữ "ton" (tiếng Anh). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tấn Anh (đơn vị đo khối lượng, bằng 1720 cân Trung Quốc)
  • 2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốn, dịch âm chữ Ton của nước Anh nước Mĩ, mỗi một đốn là 1702 cân nước Tầu.
  • Dùng để tính xem tầu chở được bao nhiêu gọi là đốn. Mỗi đốn là 40 thước vuông đứng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: “đốn” dịch âm chữ "ton" (tiếng Anh)

- (1) Đơn vị trọng lượng, mỗi “đốn” là 1000 kg (một tấn). (2) Đơn vị dung lượng, mỗi “đốn” là 100 thước khối (thước Anh). (3) Đơn vị kế toán sức chuyên chở hàng hóa của thuyền, tàu, mỗi “đốn” là 40 thước khối (thước Anh).

Từ ghép với 噸