Các biến thể (Dị thể) của 嘰

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嘰 theo âm hán việt

嘰 là gì? (Cơ, Ki, Ky, Kỷ). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (フフフフフノ). Ý nghĩa là: § Xem “tất ki” , Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu), 1. ăn một chút, Ăn một chút.. Từ ghép với : Gà con kêu chiêm chiếp, Gà con kêu chiêm chiếp Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp

- Gà con kêu chiêm chiếp

Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “tất ki”
Trạng thanh từ
* Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu)

- “thiền nhi ki ki đích khiếu” tiếng ve kêu râm ran.

Từ điển phổ thông

  • 1. ăn một chút
  • 2. than thở, sùi sụt

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp

- Gà con kêu chiêm chiếp

Âm:

Kỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn một chút.
  • Than thở, sụt sùi.
  • Tất kỉ đồ dệt bằng lông.

Từ ghép với 嘰