Các biến thể (Dị thể) của 儕
-
Cách viết khác
㑪
𠉸
-
Giản thể
侪
Ý nghĩa của từ 儕 theo âm hán việt
儕 là gì? 儕 (Sài). Bộ Nhân 人 (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: lũ, chúng, bọn, Bọn, cùng bọn, đồng bối, Ngang bằng, tương đương, Kết đôi. Từ ghép với 儕 : 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hàng, bọn, như ngô sài 吾儕 hàng ta, lũ ta, chúng ta, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi)
- 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bọn, cùng bọn, đồng bối
- “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
Trích: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Ngang bằng, tương đương
- “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Kết đôi
- “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ ghép với 儕