• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Nhân (Nhân Đứng) (亻) Tề (齊)

  • Pinyin: Chái
  • Âm hán việt: Sài
  • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻齊
  • Thương hiệt:OYX (人卜重)
  • Bảng mã:U+5115
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 儕

  • Cách viết khác

    𠉸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儕 theo âm hán việt

儕 là gì? (Sài). Bộ Nhân (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: lũ, chúng, bọn, Bọn, cùng bọn, đồng bối, Ngang bằng, tương đương, Kết đôi. Từ ghép với : Chúng tôi, chúng ta, bọn ta. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lũ, chúng, bọn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng, bọn, như ngô sài hàng ta, lũ ta, chúng ta, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi)

- Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bọn, cùng bọn, đồng bối

- “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” , (Cổ nhi ) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.

Trích: “ngô sài” bọn chúng ta. Liêu trai chí dị

Động từ
* Ngang bằng, tương đương

- “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” , (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Kết đôi

- “Sài nam nữ” (Dương Hùng truyện thượng ) Kết đôi trai gái.

Trích: Hán Thư

Từ ghép với 儕