Các biến thể (Dị thể) của 偲

  • Cách viết khác

    𤟧

Ý nghĩa của từ 偲 theo âm hán việt

偲 là gì? (Tai, Ti, Ty). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau, “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau, 2. khẩn cấp. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau

- “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
  • Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau

- “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển phổ thông

  • 1. có tài, có khiếu
  • 2. khẩn cấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
  • Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 偲偲

- ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).

Từ ghép với 偲