Các biến thể (Dị thể) của 偌
                        
                     
                             
            Ý nghĩa của từ  偌  theo âm hán việt
            偌 là gì? 偌 (Nhược, Nhạ). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨丨一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: như thế, Như thế, vậy đó, § Dùng như “nhạ” 喏. Từ ghép với 偌 : 偌大 Lớn đến thế kia, 偌多 Nhiều đến thế. Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                    
                                    
                                                                            Từ điển Trần Văn Chánh
                                        
                                                                                            
                                                    * Đến thế kia
                                                                                                            
                                                                                                                            - 偌大 Lớn đến thế kia
                                                                                                                            - 偌多 Nhiều đến thế.
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                    
                                                                                                 
                         
                     
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Như thế, như nhạ đại 偌大 lớn như thế.
Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Phó từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Như thế, vậy đó
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Tiểu nhân bất cảm yếu nhạ đa ngân tử” 小人不敢要偌多銀子 (Lỗ trai lang 魯齋郎, Tiết tử 楔子).
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  偌