Đọc nhanh: 鼓膜 (cổ mô). Ý nghĩa là: màng nhĩ; ráy; màng trống.
鼓膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng nhĩ; ráy; màng trống
外听道和中耳之间的薄膜,由纤维组织构成,椭圆形,半透明内表面与听骨相连,外界的声波震动鼓膜,使听骨发生振动也叫耳鼓、耳膜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓膜
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
鼓›