Đọc nhanh: 鼓刀 (cổ đao). Ý nghĩa là: Khua dao. Phiếm chỉ sự làm thịt súc vật. ◇Sử Kí 史記: Chánh nãi thị tỉnh chi nhân; cổ đao dĩ đồ 政乃市井之人; 鼓刀以屠 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳)..
鼓刀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khua dao. Phiếm chỉ sự làm thịt súc vật. ◇Sử Kí 史記: Chánh nãi thị tỉnh chi nhân; cổ đao dĩ đồ 政乃市井之人; 鼓刀以屠 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓刀
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
鼓›