Đọc nhanh: 黏 (niêm). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 这种胶带很黏。 Loại băng dính này rất dính.. - 这款胶水非常黏。 Loại keo này vô cùng dính.. - 你别碰这个,它很黏。 Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
黏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính
像糨糊或胶水等所具有的、能使一个物体附着在另一物体上的性质
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 你 别碰 这个 , 它 很 黏
- Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 你 别碰 这个 , 它 很 黏
- Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黏›