nián
volume volume

Từ hán việt: 【niêm】

Đọc nhanh: (niêm). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 这种胶带很黏。 Loại băng dính này rất dính.. - 这款胶水非常黏。 Loại keo này vô cùng dính.. - 你别碰这个它很黏。 Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dính

像糨糊或胶水等所具有的、能使一个物体附着在另一物体上的性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 胶带 jiāodài hěn nián

    - Loại băng dính này rất dính.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • volume volume

    - 别碰 biépèng 这个 zhègè hěn nián

    - Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丹尼 dānní shuō 很会 hěnhuì 黏人 niánrén

    - Danny nói rằng tôi đã đeo bám.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • volume volume

    - zǎo 黏儿 niánér

    - nhựa táo.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • volume volume

    - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • volume volume

    - 别碰 biépèng 这个 zhègè hěn nián

    - Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.

  • volume volume

    - 松树 sōngshù chū 黏儿 niánér le

    - thông cho nhựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+5 nét)
    • Pinyin: Niān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEYR (竹水卜口)
    • Bảng mã:U+9ECF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình