Đọc nhanh: 麻酥酥 (ma tô tô). Ý nghĩa là: tê tê; hơi tê tê. Ví dụ : - 天气越来越冷了,脚放到水里去,冻得麻酥酥的。 trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
麻酥酥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê tê; hơi tê tê
(麻酥酥的) 形容轻微的麻木
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻酥酥
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这块 酥饼 真 好吃
- Món bánh mì ngắn này ngon quá.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酥›
麻›