Đọc nhanh: 麻疯 (ma phong). Ý nghĩa là: cũng được viết 麻風 | 麻风, bệnh phong cùi.
麻疯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 麻風 | 麻风
also written 麻風|麻风
✪ 2. bệnh phong cùi
leprosy; 病名由麻疯杆菌所引起的慢性传染病, 常侵犯皮肤黏膜及末梢神经可分为结核型与开放型两种, 前者不具传染性, 后者则具传染性或称为 "麻风"﹑ "痲风"﹑ "痲疯"﹑ "大麻风"、 "癞病"; 病名由麻疯杆菌所引起的慢性传染病, 常侵犯皮肤黏膜及末梢神经可分为结核型与开放型两种, 前者不具传染性, 后者则具传染性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻疯
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
麻›