麻嗖嗖 má sōu sōu
volume volume

Từ hán việt: 【ma sưu sưu】

Đọc nhanh: 麻嗖嗖 (ma sưu sưu). Ý nghĩa là: cảm thấy lạnh và tê liệt.

Ý Nghĩa của "麻嗖嗖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麻嗖嗖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy lạnh và tê liệt

to feel cold and numb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻嗖嗖

  • volume volume

    - jiàn sōu de 一声 yīshēng 飞远 fēiyuǎn

    - Mũi tên vèo một tiếng bay xa.

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhāng 网罗 wǎngluó 麻雀 máquè

    - Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.

  • volume volume

    - zuò de 麻糬 máshǔ 特别 tèbié nuò

    - Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • volume volume

    - fēng 嗖嗖 sōusōu 地吹过 dìchuīguò

    - Gió thổi vù vù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 一整天 yīzhěngtiān 麻将 májiāng

    - Họ đã chơi mạt chược cả ngày.

  • volume volume

    - 车嗖 chēsōu 一下 yīxià 过去 guòqù le

    - Xe vèo một cái đi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sưu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHXE (口竹重水)
    • Bảng mã:U+55D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao