Đọc nhanh: 麦霸 (mạch bá). Ý nghĩa là: mic hog, người độc chiếm mike trong bữa tiệc karaoke (bá chủ 霸 của micro 麥克風 | 麦克风).
麦霸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mic hog
✪ 2. người độc chiếm mike trong bữa tiệc karaoke (bá chủ 霸 của micro 麥克風 | 麦克风)
person who monopolizes the mike at karaoke party (hegemon 霸 of the microphone 麥克風|麦克风)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦霸
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 想 成为 学霸
- Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 你好 吗 , 麦克 ?
- Mike, cậu khỏe không?
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霸›
麦›