Đọc nhanh: 鹰鼻鹞眼 (ưng tị diêu nhãn). Ý nghĩa là: mặt mũi cú vọ; mặt mũi hung tợn.
鹰鼻鹞眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mũi cú vọ; mặt mũi hung tợn
形容奸诈凶狠的人的相貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹰鼻鹞眼
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
鹞›
鹰›
鼻›