Đọc nhanh: 鸡 (kê). Ý nghĩa là: gà; con gà, họ Kê. Ví dụ : - 我家养很多鸡。 Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.. - 鸡在地上啄米。 Gà đang mổ thóc trên đất.. - 这只鸡重三公斤。 Con gà này nặng 3 cân.
鸡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gà; con gà
家禽;品种很多;嘴短;上嘴稍弯曲;头部有鲜红色肉质的冠翅膀短;不能高飞也叫家鸡
- 我 家养 很多 鸡
- Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Kê
姓
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 我 的 朋友 姓 鸡
- Bạn của tôi họ Kê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸡›