Đọc nhanh: 鸟枪换炮 (điểu thương hoán pháo). Ý nghĩa là: súng bắn chim thay bằng đại bác (thành ngữ); thiết bị được cải tiến rất nhiều.
鸟枪换炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng bắn chim thay bằng đại bác (thành ngữ); thiết bị được cải tiến rất nhiều
bird shotgun replaced by cannon (idiom); equipment improved enormously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟枪换炮
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
枪›
炮›
鸟›