shàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiện】

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: lươn. Ví dụ : - 鳝鱼很长而且很难抓住。 Con cá mực rất dài và khó bắt được.. - 鳝鱼的味道很好。 Mùi vị của cá trơn rất ngon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lươn

鳝鱼,通常指黄鳝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của cá trơn rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của cá trơn rất ngon.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMTTR (弓一廿廿口)
    • Bảng mã:U+9CDD
    • Tần suất sử dụng:Thấp