volume volume

Từ hán việt: 【kì.kỳ】

Đọc nhanh: (kì.kỳ). Ý nghĩa là: vây cá. Ví dụ : - 海豹海龟企鹅均有鳍状肢. Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vây cá

鱼类的运动器官由刺状的硬骨或软骨支撑薄膜构成按它所在的部位,可分为胸鳍、腹鳍、背鳍、臀鳍和尾鳍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一ノノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJPA (弓一十心日)
    • Bảng mã:U+9CCD
    • Tần suất sử dụng:Cao