Đọc nhanh: 鬼怕恶人 (quỷ phạ ác nhân). Ý nghĩa là: một kẻ ác lại sợ ai đó còn ác hơn (thành ngữ), (văn học) ma cũng sợ cái ác.
鬼怕恶人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một kẻ ác lại sợ ai đó còn ác hơn (thành ngữ)
an evil person fears someone even more evil (idiom)
✪ 2. (văn học) ma cũng sợ cái ác
lit. ghosts are afraid of evil too
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼怕恶人
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
怕›
恶›
鬼›