Đọc nhanh: 高徒 (cao đồ). Ý nghĩa là: học sinh giỏi; học sinh có thành tích; trò giỏi. Ví dụ : - 严师出高徒 thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
高徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh giỏi; học sinh có thành tích; trò giỏi
水平高的徒弟,泛指有成就的学生
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高徒
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
高›