Đọc nhanh: 高弟 (cao đệ). Ý nghĩa là: Học trò giỏi..
高弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học trò giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高弟
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 我 弟弟 已经 和 爸爸 一般 高 了
- Em trai tôi cao bằng bố rồi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 她们 很 高兴 能 多个 小弟弟
- Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弟›
高›