Đọc nhanh: 骨针 (cốt châm). Ý nghĩa là: kim xương (trong khảo cổ học), spicule (trong sinh học). Ví dụ : - 这些骨针和骨镞,是原始人力求征服自然的有力见证 Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
骨针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kim xương (trong khảo cổ học)
bone needle (in archaeology)
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
✪ 2. spicule (trong sinh học)
spicule (in biology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨针
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›
骨›