luò
volume volume

Từ hán việt: 【lạc】

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: ngựa trắng bờm đen, họ Lạc. Ví dụ : - 一峰骆驼。 Một con lạc đà.. - 沙漠上,一队骆驼昂首阔步向前走去。 Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.. - 骆驼在南方是希罕东西。 ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngựa trắng bờm đen

古书上指2.黑鬃的白马

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一峰 yīfēng 骆驼 luòtuó

    - Một con lạc đà.

  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó de 习性 xíxìng shì 耐渴 nàikě

    - Đặc tính của lạc đà là chịu được khát

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Lạc

(Lụ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • volume volume

    - 单峰骆驼 dānfēngluòtuó

    - Lạc đà một bướu.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 骑骆驼 qíluòtuó 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.

  • volume volume

    - 一峰 yīfēng 骆驼 luòtuó

    - Một con lạc đà.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó 可以 kěyǐ zài 沙漠 shāmò zhōng 行走 xíngzǒu

    - Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 我们 wǒmen 看见 kànjiàn le 一匹 yìpǐ 骆驼 luòtuó

    - Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHER (弓一竹水口)
    • Bảng mã:U+9A86
    • Tần suất sử dụng:Cao