Đọc nhanh: 驭 (ngự). Ý nghĩa là: đánh xe, khống chế; chỉ huy; điều khiển. Ví dụ : - 驭车 đánh xe. - 驭马 đánh xe ngựa. - 驭手 người đánh xe; lính đánh xe
✪ 1. đánh xe
驾驭
- 驭 车
- đánh xe
- 驭 马
- đánh xe ngựa
- 驭手
- người đánh xe; lính đánh xe
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khống chế; chỉ huy; điều khiển
统率;控制
- 驭 下 无方
- vô phương điều khiển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驭
- 驭 车
- đánh xe
- 驭手
- người đánh xe; lính đánh xe
- 老板 统驭 着 整个 公司
- Ông chủ quản lý thống trị cả công ty.
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 驭 下 无方
- vô phương điều khiển
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驭›