Đọc nhanh: 马尼拉 (mã ni lạp). Ý nghĩa là: Ma-ni-la; Ma-ní; Manila (thủ đô Phi-li-pin).
✪ 1. Ma-ni-la; Ma-ní; Manila (thủ đô Phi-li-pin)
菲律宾的首都和最大城市,位于吕宋岛和南中国海的一个海湾马尼拉湾的西南部1571年建城,一直由西班牙控制1898年在美西战争中被美国军队夺占二战期间从1942至1945年,日本人占领这座城市,人口1,673,000 (2000)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马尼拉
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
拉›
马›