Đọc nhanh: 香熏 (hương huân). Ý nghĩa là: mùi thơm.
香熏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi thơm
aroma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香熏
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 你 还 熏香 了 吗
- Bạn có thắp hương không?
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熏›
香›