volume volume

Từ hán việt: 【mô.ma】

Đọc nhanh: (mô.ma). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu; bánh mì hấp. Ví dụ : - 这个馍头很好吃。 Bánh bao này rất ngon.. - 你会做馍头吗? Anh biết làm bánh bao không?. - 今天吃馍头吧! Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh bao; bánh màn thầu; bánh mì hấp

饼类食物;北方一些地区特指馒头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 馍头 mótóu hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh bao này rất ngon.

  • volume volume

    - huì zuò tóu ma

    - Anh biết làm bánh bao không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī tóu ba

    - Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī tóu ba

    - Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 馍头 mótóu hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh bao này rất ngon.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - huì zuò tóu ma

    - Anh biết làm bánh bao không?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thực 食 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:ノフフ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTAK (弓女廿日大)
    • Bảng mã:U+998D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình