餐前酒 cān qián jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【xan tiền tửu】

Đọc nhanh: 餐前酒 (xan tiền tửu). Ý nghĩa là: rượu khai vị.

Ý Nghĩa của "餐前酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

餐前酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu khai vị

aperitif

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐前酒

  • volume volume

    - zài 半小时 bànxiǎoshí qián 里面 lǐmiàn jiù 已经 yǐjīng 不是 búshì 蛋酒 dànjiǔ le

    - Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 我们 wǒmen 去过 qùguò jiā 餐厅 cāntīng

    - Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

  • volume volume

    - 往前走 wǎngqiánzǒu 奇异果 qíyìguǒ xiāng 甜酒 tiánjiǔ jiù 放在 fàngzài 中间 zhōngjiān

    - Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 可以 kěyǐ 向前 xiàngqián tái 请求 qǐngqiú

    - Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.

  • - 如果 rúguǒ nín xiǎng mǎi 报纸 bàozhǐ 可以 kěyǐ 前往 qiánwǎng 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù

    - Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao