Đọc nhanh: 鞍衔 (an hàm). Ý nghĩa là: Cái yên ngựa và cái dàm ngựa..
鞍衔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái yên ngựa và cái dàm ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍衔
- 马鞍
- yên ngựa
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 小鸟 衔 着 树枝 飞来
- Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 她 衔 着 一张 纸
- Cô ấy mang theo một tờ giấy.
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衔›
鞍›