Đọc nhanh: 面谢 (diện tạ). Ý nghĩa là: để cảm ơn ai đó cá nhân, cảm ơn ai đó trước khuôn mặt của anh ấy.
面谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cảm ơn ai đó cá nhân
to thank sb personally
✪ 2. cảm ơn ai đó trước khuôn mặt của anh ấy
to thank sb to his face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面谢
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之识
- Mới quen.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
面›