Đọc nhanh: 露跟女鞋 (lộ cân nữ hài). Ý nghĩa là: Dép quai hậu nữ.
露跟女鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dép quai hậu nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露跟女鞋
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
跟›
露›
鞋›