Đọc nhanh: 雷扎耶湖 (lôi trát gia hồ). Ý nghĩa là: Hồ Urmia, tây bắc Iran, một hồ muối lớn, trước đây được gọi là hồ Rezaiyeh.
雷扎耶湖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ Urmia, tây bắc Iran, một hồ muối lớn
Lake Urmia, northwest Iran, a major salt lake
✪ 2. trước đây được gọi là hồ Rezaiyeh
formerly called lake Rezaiyeh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷扎耶湖
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
湖›
耶›
雷›