陛戟 bì jǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bệ kích】

Đọc nhanh: 陛戟 (bệ kích). Ý nghĩa là: Người cầm kích dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua..

Ý Nghĩa của "陛戟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陛戟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người cầm kích dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陛戟

  • volume volume

    - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

  • volume volume

    - 臣启 chénqǐ 陛下 bìxià 此事 cǐshì

    - Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • volume volume

    - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • volume volume

    - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • volume volume

    - 这有 zhèyǒu 一把 yībǎ

    - Ở đây có một cái kích.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 王后 wánghòu 陛下 bìxià 今天 jīntiān jiāng wèi 新桥 xīnqiáo 通车 tōngchē 典礼 diǎnlǐ 剪彩 jiǎncǎi

    - Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JJI (十十戈)
    • Bảng mã:U+621F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bệ
    • Nét bút:フ丨一フノフ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLPPG (弓中心心土)
    • Bảng mã:U+965B
    • Tần suất sử dụng:Cao