Đọc nhanh: 匽戟 (yển kích). Ý nghĩa là: Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ..
匽戟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匽戟
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 这有 一把 戟
- Ở đây có một cái kích.
匽›
戟›