匽戟 yǎn jǐ
volume volume

Từ hán việt: 【yển kích】

Đọc nhanh: 匽戟 (yển kích). Ý nghĩa là: Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ..

Ý Nghĩa của "匽戟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匽戟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匽戟

  • volume volume

    - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • volume volume

    - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • volume volume

    - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • volume volume

    - 这有 zhèyǒu 一把 yībǎ

    - Ở đây có một cái kích.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SAV (尸日女)
    • Bảng mã:U+533D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JJI (十十戈)
    • Bảng mã:U+621F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình