Đọc nhanh: 球门 (cầu môn). Ý nghĩa là: gôn; khung thành; cầu môn; cửa thành. Ví dụ : - 男孩子们在运动场的墙上用粉笔画上了球门柱。 Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.. - 守门员用手掌将球托出了球门的横木。 Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.. - 他们有三个队员防守球门. Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
球门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gôn; khung thành; cầu môn; cửa thành
足球、冰球等运动中在球场两端设置的像门框的架子,是射球的目标架子后面有网,球射进球门后落在网里
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球门
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
门›