lián
volume volume

Từ hán việt: 【liêm】

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: lưỡi liềm; lưỡi hái; cái liềm, gươm; như "thanh gươm" liêm; như "liêm đao (lưỡi liềm)" liềm; như "lưỡi liềm" Cũng như chữ liêm .. Ví dụ : - 开镰。 cắt cỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi liềm; lưỡi hái; cái liềm

镰刀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开镰 kāilián

    - cắt cỏ.

✪ 2. gươm; như "thanh gươm" liêm; như "liêm đao (lưỡi liềm)" liềm; như "lưỡi liềm" Cũng như chữ liêm 鐮.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • volume volume

    - 开镰 kāilián

    - cắt cỏ.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • volume volume

    - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITC (重金戈廿金)
    • Bảng mã:U+9570
    • Tần suất sử dụng:Trung bình