镜鸾 jìng luán
volume volume

Từ hán việt: 【kính loan】

Đọc nhanh: 镜鸾 (kính loan). Ý nghĩa là: để mất người bạn đời của một người.

Ý Nghĩa của "镜鸾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

镜鸾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để mất người bạn đời của một người

to lose one's spouse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜鸾

  • volume volume

    - huì dài 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng ma

    - Bạn có biết đeo kính áp tròng không?

  • volume volume

    - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • volume volume

    - 摩托 mótuō shí zǒng dài 风镜 fēngjìng

    - Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.

  • volume volume

    - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • volume volume

    - de 礼帽 lǐmào cáng zhe 一面 yímiàn xiǎo 镜子 jìngzi

    - Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • volume volume

    - luán shì 传说 chuánshuō zhōng 凤凰 fènghuáng 一类 yīlèi de niǎo

    - Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCPYM (卜金心卜一)
    • Bảng mã:U+9E3E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình