Đọc nhanh: 镜鸾 (kính loan). Ý nghĩa là: để mất người bạn đời của một người.
镜鸾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mất người bạn đời của một người
to lose one's spouse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜鸾
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镜›
鸾›