Đọc nhanh: 镜海续吟 (kính hải tục ngâm). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ chữ Hán của Lí Văn Phức, danh sĩ đầu đời Nguyễn..
镜海续吟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập thơ chữ Hán của Lí Văn Phức, danh sĩ đầu đời Nguyễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜海续吟
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
海›
续›
镜›