Đọc nhanh: 镀金 (độ kim). Ý nghĩa là: mạ vàng, lấy tiếng; đi mạ vàng; đánh bóng (ví với đeo đuổi thói hư danh). Ví dụ : - 出国留学不是为了镀金。 đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
镀金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạ vàng
在器物的表面上镀上一薄层金子
✪ 2. lấy tiếng; đi mạ vàng; đánh bóng (ví với đeo đuổi thói hư danh)
讥讽人到某种环境去深造或锻炼,只是为了取得虚名
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀金
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
镀›