Đọc nhanh: 锻铁 (đoạn thiết). Ý nghĩa là: rèn sắt, sắt rèn, thép tôi.
锻铁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rèn sắt
含碳量在0.15%以下的铁,用生铁精炼而成,有韧性、延性,强度较低,容易锻造和焊接,不能淬火用来制造铆钉、链条、镰刀等也叫熟铁
✪ 2. sắt rèn
将生铁在炉中加热锻炼, 烧去部分碳, 而使含碳量减少的铁具有良好的抗蚀性
✪ 3. thép tôi
用生铁精炼而成的含碳量在0. 15%以下的铁, 有韧性、延性, 强度较低, 容易锻造和焊接, 不能淬火用来制造铆钉、链条、镰刀等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻铁
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 铁匠 在 锻造 马掌
- Thợ rèn đang rèn móng ngựa.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 他 不能 坚持 每天 锻炼
- Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铁›
锻›