Đọc nhanh: 锤骨柄 (chuỳ cốt bính). Ý nghĩa là: manubrium of malleus (tay cầm của xương búa), kết nối ossicles 聽小 骨 | 听小 骨 với tympanum 鼓膜.
锤骨柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. manubrium of malleus (tay cầm của xương búa), kết nối ossicles 聽小 骨 | 听小 骨 với tympanum 鼓膜
manubrium of malleus (handle of hammer bone), connecting ossicles 聽小骨|听小骨 to tympanum 鼓膜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤骨柄
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柄›
锤›
骨›