Đọc nhanh: 银海区 (ngân hải khu). Ý nghĩa là: Quận Âm Hải của thành phố Bắc Hải 北海 市 , Quảng Tây.
✪ 1. Quận Âm Hải của thành phố Bắc Hải 北海 市 , Quảng Tây
Yinhai district of Beihai city 北海市 [Běi hǎi shì], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银海区
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 公海 区域 不 受限
- Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
海›
银›