Đọc nhanh: 银器 (ngân khí). Ý nghĩa là: đồ bạc. Ví dụ : - 我没偷银器 Tôi không ăn trộm đồ bạc.
银器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ bạc
silverware
- 我 没 偷 银器
- Tôi không ăn trộm đồ bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我 没 偷 银器
- Tôi không ăn trộm đồ bạc.
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
银›